Màu sắc tôn nền dựa trên các màu phổ biến. Để phù hợp với thiết kế công trình của bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đặc điểm
- Panel tường trong và trần Glasswool/Rockwool đáp ứng được yêu cầu của công trình dân dụng, công nghiệp, y tế, thực phẩm, dược phẩm… Phù hợp với tiêu chuẩn trong nước và nước ngoài.
- Panel tường trong, trần làm bằng bông sợi thủy tinh/bông khoáng có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt… Sản phẩm có độ bền cao, thẩm mỹ, an toàn cho môi trường.
- Chiều dài tiêu chuẩn tối đa đến 18m, đóng thành từng kiện dễ dàng nâng hạ, tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Dễ dàng triển khai lắp đặt. Hợp chuẩn với cấu kiện khác của công trình.
- Độ dày của lõi Glasswool/Rockwool dày từ 50mm đến 200mm.
Ứng dụng
- Do đặc thù nhẹ, bền, đẹp, an toàn, dễ dàng thi công, lắp đặt bảo dưỡng, chi phí thấp hiệu quả mang lại cao, sử dụng lâu dài nên sản phẩm được ứng dụng rất rộng rãi.
- Panel tường trong và trần Glasswool/Rockwool được ứng dụng làm vách, trần trong các công trình Dân dụng, Công nghiệp, An ninh, Quốc phòng, lĩnh vực y tế, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm… thay cho các vật liệu truyền thống như gạch, bê tông, thạch cao…
video sản xuất
Cấu tạo
- Panel tường trong Glasswool/Roockwool – Bông sợi thủy tinh/Bông khoáng:» Tôn nhôm kẽm mạ màu, kháng khuẩn. Hãng tôn trong nước và nhập khẩu theo yêu cầu của Công trình.» Tôn có độ dày từ 0.40÷0.70mm, AZ50÷150, độ cứng G400÷G550.» Inox Sus 304 loại bóng hoặc mờ dày từ 0.35mm ÷ 0.55mm.» Sản phẩm có 2 mặt phẳng hoặc gân tăng cứng.
- Lõi của Panel Glasswool tỷ trọng 48 hoặc 64kg/m3.
- Lõi của Panel Rockwool tỷ trọng ≥90kg/m3.
- Sản phẩm có khổ sản phẩm/khổ hiệu dụng: 1000/1025mm
- Ngàm âm dương kiểu U, dễ dàng lắp đặt thi công, không tốn vật tư phụ vẫn tạo nên khối chắc chắn, kín khít và thẩm mỹ. Phù hợp với phụ kiện nhôm, tôn trên thị trường.
- Mặt ngoài cùng có lớp màng nilong bảo vệ, in thương hiệu Panel Javta, chống trầy xước di chuyển, bảo đảm sạch trong quá trình trước và sau thi công.
thống số kỹ thuật
Phân loại | Thông số kỹ thuật |
Phần hoàn thiện bên ngoài | Tôn/Inox 0.40 ~ 0.80mm – Phẳng hoặc có gân |
Cách nhiệt bên trong | Bông sợi thủy tinh/Bông khoáng |
Tỉ trọng (kg/m3) | Glasswool 48÷64 / Rockwool: ≥90 |
Khổ hiệu dụng/Khổ sản phẩm(mm) | 1000/1025 |
Độ dày GW/RW(mm) | 50, 75, 100, 125, 150, 200 |
Chiều dài tối đa (mm) | 18.000 |